- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Zhōu
- Âm hán việt:
Châu
- Nét bút:丶丶一丶ノ丶丨丶丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡州
- Thương hiệt:EILL (水戈中中)
- Bảng mã:U+6D32
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 洲
Ý nghĩa của từ 洲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 洲 (Châu). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丶ノ丶丨丶丨). Ý nghĩa là: 1. bãi, cù lao, 2. châu lục, Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được, Đất liền lớn trên địa cầu. Từ ghép với 洲 : 五大洲 Năm đại châu, 五洲四海 Năm châu bốn biển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bãi, cù lao
- 2. châu lục
Từ điển Thiều Chửu
- Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được gọi là châu.
- Châu, đất liền lớn gọi là châu. Ðịa cầu chia làm sáu châu là châu Á, Âu, Phi, Úc, Nam Mĩ, Bắc Mĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cồn, bãi, cù lao (giữa sông)
- 沙洲 Cồn cát
- 綠洲 Ốc đảo
- 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh)
* ② Châu
- 亞洲 Châu Á
- 五大洲 Năm đại châu
- 五洲四海 Năm châu bốn biển.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được
- “Dĩ ánh châu tiền lô địch hoa” 已映洲前蘆荻花 (Thu hứng 秋興) Đã chiếu sáng những bông lau trước bãi cù lao.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Đất liền lớn trên địa cầu