Các biến thể (Dị thể) của 俠
侠
夾
Đọc nhanh: 俠 (Hiệp). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨一ノ丶ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 1. hào hiệp, 2. hiệp sĩ, Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu, Việc làm vì dũng nghĩa, Có nghĩa dũng. Từ ghép với 俠 : 行俠作義 Làm những việc nghĩa hiệp., “hành hiệp trượng nghĩa” 行俠仗義., “hiệp nghĩa” 俠義, “hiệp khách” 俠客, “hiệp khí” 俠氣. Chi tiết hơn...