• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin: Xiá
  • Âm hán việt: Hiệp
  • Nét bút:ノ丨一ノ丶ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻夾
  • Thương hiệt:OKOO (人大人人)
  • Bảng mã:U+4FE0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 俠

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 俠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiệp). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. hào hiệp, 2. hiệp sĩ, Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu, Việc làm vì dũng nghĩa, Có nghĩa dũng. Từ ghép với : Làm những việc nghĩa hiệp., “hành hiệp trượng nghĩa” ., “hiệp nghĩa” , “hiệp khách” , “hiệp khí” . Chi tiết hơn...

Hiệp

Từ điển phổ thông

  • 1. hào hiệp
  • 2. hiệp sĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Hào hiệp, lấy quyền lấy sức mà giúp người gọi là hiệp . Phàm những người vì nghĩa mà cứu giúp người gọi là hiệp, như nghĩa hiệp , hiệp sĩ , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hiệp khách

- Võ hiệp

- Nữ hiệp

* ② Hành vi hào hiệp

- Làm những việc nghĩa hiệp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu

- “Tự Tần dĩ tiền, thất phu chi hiệp, nhân diệt bất kiến, dư thậm hận chi” , , , (Du hiệp liệt truyện ) Từ nhà Tần trở về trước, những người thường mà làm kẻ nghĩa hiệp đều mai một, tôi rất lấy làm hận.

Trích: “hào hiệp” , “du hiệp” . Sử Kí

* Việc làm vì dũng nghĩa

- “hành hiệp trượng nghĩa” .

Tính từ
* Có nghĩa dũng

- “hiệp nghĩa”

- “hiệp khách”

- “hiệp khí” .