• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
  • Pinyin: Dòu
  • Âm hán việt: Đậu
  • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:MRT (一口廿)
  • Bảng mã:U+8C46
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 豆

  • Cách viết khác

    𣅋 𣅑 𣅣 𤽋 𤽔 𧯚 𧯜 𧯝

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 豆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đậu). Bộ đậu (+0 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: cây đậu, Cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm, Đỗ, đậu (thực vật), Họ “Đậu”. Từ ghép với : Đậu nành, đỗ tương, Lạc đã bóc vỏ đậu phộng, “hoàng đậu” đậu nành. Chi tiết hơn...

Đậu

Từ điển phổ thông

  • cây đậu

Từ điển Thiều Chửu

  • Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngoã đậu tế trời dùng bát bằng đất nung.
  • Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn, như đậu tương, đậu xanh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đậu, đỗ

- Đậu nành, đỗ tương

- Lạc đã bóc vỏ đậu phộng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm

- “Tự thiên dụng ngõa đậu” (Tiên ) Tế trời dùng bát đậu bằng đất nung.

Trích: Trịnh Huyền

* Đỗ, đậu (thực vật)

- “hoàng đậu” đậu nành.

* Họ “Đậu”