- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Thập 十 (+3 nét)
- Pinyin:
Bàn
- Âm hán việt:
Bán
- Nét bút:丶ノ一一丨
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:FQ (火手)
- Bảng mã:U+534A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 半 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 半 (Bán). Bộ Thập 十 (+3 nét). Tổng 5 nét but (丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: 1. một nửa, 3. nhỏ bé, 4. hơi hơi, Nửa, rưỡi, Ở khoảng giữa, lưng chừng. Từ ghép với 半 : 一斤半 Một cân rưỡi, 半生不熟 Nửa chín nửa sống, 半肥半瘐 Nửa nạc nửa mỡ, 半勞動力 Lao động phụ, 門半掩着 Cửa khép một nửa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. một nửa
- 2. ở giữa, lưng chừng
- 3. nhỏ bé
- 4. hơi hơi
Từ điển Thiều Chửu
- Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Một nửa, rưỡi
- 半斤 Nửa cân
- 一斤半 Một cân rưỡi
* ② Nửa (không hoàn toàn), phụ
- 半生不熟 Nửa chín nửa sống
- 半肥半瘐 Nửa nạc nửa mỡ
- 半勞動力 Lao động phụ
- 門半掩着 Cửa khép một nửa
* ③ Nửa (biểu thị sự cường điệu)
- 雨已經下了老半天了 Mưa rơi đã quá nửa ngày rồi (ý nói mưa lâu)
- 等了一上午,半點消息也沒有 Đợi suốt một buổi sáng mà không có chút tin tức nào cả.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nửa, rưỡi
- “lưỡng cá bán nguyệt” 兩個半月 hai tháng rưỡi.
* Ở khoảng giữa, lưng chừng
- “Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền” 姑蘇城外寒山寺, 夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
Trích: “bán dạ” 半夜 khoảng giữa đêm, nửa đêm, “bán lộ” 半路 nửa đường, “bán san yêu” 半山腰 lưng chừng núi. Trương Kế 張繼
* Rất nhỏ
- “nhất tinh bán điểm” 一星半點 một điểm nhỏ li ti.
* Hồi lâu
- tới cả nửa ngày trời). Thủy hử truyện 水滸傳
Trích: “bán nhật” 半日 hồi lâu (thậm xưng
Phó từ
* Không hoàn toàn, nửa chừng
- “bán thành phẩm” 半成品 phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn
- “bán sanh bất thục” 半生不熟 nửa sống nửa chín.
Danh từ
* Phần nửa
- “Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt” 一尺之捶, 日取其半, 萬世不竭 (Thiên hạ 天下) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.
Trích: “nhất bán” 一半 một nửa. Trang Tử 莊子