• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
  • Pinyin: Zé , Zéi
  • Âm hán việt: Tặc
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝戎
  • Thương hiệt:BCIJ (月金戈十)
  • Bảng mã:U+8CCA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賊

  • Cách viết khác

    𧒿 𧵪 𧶱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 賊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tặc). Bộ Bối (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. giặc, 2. kẻ trộm, Làm bại hoại., Hủy hoại, Làm tổn hại, sát hại. Từ ghép với : Bắt trộm, Trộm cướp, Lòng gian, Chuột ranh lắm, Bọn này xảo quyệt lắm Chi tiết hơn...

Tặc

Từ điển phổ thông

  • 1. giặc
  • 2. kẻ trộm

Từ điển Thiều Chửu

  • Hại, như tường tặc giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc , kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc .
  • Giặc, như đạo tặc trộm giặc.
  • Loài sâu cắn hại lúa, như mâu tặc con sâu cắn lúa.
  • Làm bại hoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giặc, trộm

- Bắt trộm

- Trộm cướp

* ② Gian tà

- Lòng gian

* ③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt

- Chuột ranh lắm

- Bọn này xảo quyệt lắm

* ④ (văn) Làm hại, gây hại

- Giết hại

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hủy hoại
* Làm tổn hại, sát hại

- “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết

Trích: “tường tặc” giết hại. Luận Ngữ

Danh từ
* Kẻ trộm cướp tài vật của người

- “đạo tặc” trộm cướp

- “san tặc” giặc núi.

* Kẻ làm hại, kẻ làm loạn

- “dân tặc” kẻ làm hại dân

- “quốc tặc” kẻ làm hại nước

- “loạn thần tặc tử” quân phản loạn phá hoại.

* Loài sâu cắn hại lúa

- “mâu tặc” con sâu cắn lúa.

Tính từ
* Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh

- “tặc nhãn” mắt gian xảo

- “tặc đầu tặc não” lén lút, thậm thụt.