• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Tuān , Zhuān
  • Âm hán việt: Thoan
  • Nét bút:丶丶一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡耑
  • Thương hiệt:EUMB (水山一月)
  • Bảng mã:U+6E4D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 湍

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 湍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thoan). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: nước chảy xiết, Dòng nước chảy xiết, Xiết (dòng nước). Từ ghép với : Nước xiết., “thoan lưu” dòng nước xiết. Chi tiết hơn...

Thoan

Từ điển phổ thông

  • nước chảy xiết

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước chảy xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nước chảy xiết

- Nước xiết.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dòng nước chảy xiết

- “Cô khách thương thệ thoan” (Thất lí lại ) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.

Trích: Tạ Linh Vận

Tính từ
* Xiết (dòng nước)

- “thoan lưu” dòng nước xiết.