• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
  • Pinyin: Yù , Zhōu , Zhù
  • Âm hán việt: Chúc Dục
  • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿲弓米弓
  • Thương hiệt:NFDN (弓火木弓)
  • Bảng mã:U+7CA5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 粥

  • Cách viết khác

    𢐫 𥺞 𥼫

Ý nghĩa của từ 粥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chúc, Dục). Bộ Mễ (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: cháo loãng, Cháo., Cháo, Nuôi dưỡng, Lấy chồng, giá xuất. Từ ghép với : Nấu cháo, Cháo lỏng, Cháo kê., “đậu chúc” cháo đậu., “đậu chúc” cháo đậu. Chi tiết hơn...

Chúc
Dục

Từ điển phổ thông

  • cháo loãng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cháo.
  • Chúc chúc nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
  • Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cháo

- Nấu cháo

- Cháo lỏng

- Cháo kê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cháo

- “đậu chúc” cháo đậu.

Động từ
* Nuôi dưỡng
* Lấy chồng, giá xuất

Từ điển Thiều Chửu

  • Cháo.
  • Chúc chúc nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
  • Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bán (dùng như 鬻)

- Người quân tử dù nghèo cũng không bán những đồ đựng vật tế (Lễ kí).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cháo

- “đậu chúc” cháo đậu.

Động từ
* Nuôi dưỡng
* Lấy chồng, giá xuất