- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
- Pinyin:
Yī
, Yǐ
- Âm hán việt:
Y
Ỷ
- Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻衣
- Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
- Bảng mã:U+4F9D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 依
Ý nghĩa của từ 依 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 依 (Y, ỷ). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨丶一ノフノ丶). Ý nghĩa là: 1. giống, như, Dựa, tựa, Nương nhờ, Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định, Nghe theo, thuận theo. Từ ghép với 依 : 依靠群衆 Dựa vào quần chúng, 依次前進 Theo thứ tự tiến lên, 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi, 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ, y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. giống, như
- 2. dựa vào, nương vào
Từ điển Thiều Chửu
- Nương, như y khốc 依靠 nương nhờ.
- Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm mà thuận gọi là y.
- Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
- Một âm là ỷ, như phủ ỷ 斧依 một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dựa, nương tựa
- 依靠群衆 Dựa vào quần chúng
* ② Theo
- 依次前進 Theo thứ tự tiến lên
- 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi
- 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện
* ③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo
- 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán
* 依舊y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ
- 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ
- 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ
* 依前
- y tiền [yiqián] (văn) Như 依然;
* 依然y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...
- 依然如故 Vẫn như xưa
- 依然有效 Vẫn có hiệu lực
* 依稀y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng
* 依約
- y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dựa, tựa
- “Hà hoa hà diệp tĩnh tương y” 荷花苛葉静相依 (Miết trì 鱉池) Hoa sen và lá sen yên lặng tựa vào nhau. Vương Chi Hoán 王之渙
Trích: Chu Văn An 朱文安
* Nương nhờ
- “Đông tây nam bắc vô sở y” 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
Trích: “y khốc” 依靠 nương nhờ. Nguyễn Du 阮攸
* Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định
- “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
* Nghe theo, thuận theo
- “Y hồ thiên lí” 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
Trích: Trang Tử 莊子
Phó từ
* Như cũ, như trước
- “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
Trích: Thôi Hộ 崔護
Từ điển Thiều Chửu
- Nương, như y khốc 依靠 nương nhờ.
- Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm mà thuận gọi là y.
- Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
- Một âm là ỷ, như phủ ỷ 斧依 một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dựa, nương tựa
- 依靠群衆 Dựa vào quần chúng
* ② Theo
- 依次前進 Theo thứ tự tiến lên
- 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi
- 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện
* ③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo
- 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán
* 依舊y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ
- 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ
- 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ
* 依前
- y tiền [yiqián] (văn) Như 依然;
* 依然y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...
- 依然如故 Vẫn như xưa
- 依然有效 Vẫn có hiệu lực
* 依稀y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng
* 依約
- y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dựa, tựa
- “Hà hoa hà diệp tĩnh tương y” 荷花苛葉静相依 (Miết trì 鱉池) Hoa sen và lá sen yên lặng tựa vào nhau. Vương Chi Hoán 王之渙
Trích: Chu Văn An 朱文安
* Nương nhờ
- “Đông tây nam bắc vô sở y” 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
Trích: “y khốc” 依靠 nương nhờ. Nguyễn Du 阮攸
* Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định
- “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
* Nghe theo, thuận theo
- “Y hồ thiên lí” 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
Trích: Trang Tử 莊子
Phó từ
* Như cũ, như trước
- “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
Trích: Thôi Hộ 崔護