• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
  • Pinyin: Bìng
  • Âm hán việt: Tính
  • Nét bút:ノ丨丶ノ一一ノ丨
  • Lục thư:Hội ý & hình thanh
  • Hình thái:⿰亻并
  • Thương hiệt:OTT (人廿廿)
  • Bảng mã:U+4F75
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 併

  • Cách viết khác

  • Khác nét viết

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

    𠊧

Ý nghĩa của từ 併 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tính). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Hợp lại, gom lại, gộp lại làm một, Bỏ, bài trừ, Liều mạng, Đều, cùng. Từ ghép với : Vứt bỏ điều ham muốn riêng tư (Tuân tử). Chi tiết hơn...

Tính

Từ điển phổ thông

  • 1. hợp lại, gộp lại, dồn lại
  • 2. chặt, ăn (cờ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Vứt bỏ (như 摒, bộ 扌)

- Vứt bỏ điều ham muốn riêng tư (Tuân tử).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hợp lại, gom lại, gộp lại làm một

- “Vương kí tính Văn Lang quốc cải quốc hiệu viết Âu Lạc quốc” (Ngoại kỉ ) Vua thôn tính nước Văn Lang, đổi quốc hiệu là Âu Lạc.

Trích: “tính hợp nhất khởi” gom lại với nhau. Đại Việt Sử Kí

* Bỏ, bài trừ

- “Tính kỉ chi tư dục” (Cường quốc ) Bỏ ham muốn riêng.

Trích: Tuân Tử

* Liều mạng

- “Phi viết

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Phó từ
* Đều, cùng

- “Thiên hạ hào loạn, Cao Hoàng đế dữ chư công tính khởi” , (Giả Nghị truyện ) Thiên hạ hỗn loạn, Cao Hoàng đế và các ông cùng nổi dậy.

Trích: Hán Thư