- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
- Pinyin:
Pèi
- Âm hán việt:
Bội
- Nét bút:ノ丨ノフ一丨フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰亻⿵几帀
- Thương hiệt:OHNB (人竹弓月)
- Bảng mã:U+4F69
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 佩
Ý nghĩa của từ 佩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佩 (Bội). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨ノフ一丨フ丨). Ý nghĩa là: Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa), Họ “Bội”, Đeo, Cầm, giữ, Khâm bội, kính ngưỡng. Từ ghép với 佩 : 腰佩手槍 Lưng đeo súng lục, 腰帶很多勛章 Đeo rất nhiều huân chương, 精神可佩 Tinh thần đáng phục, 欽佩 Khâm phục., “bội kiếm” 佩劍 đeo gươm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- ngọc bội (ngọc đeo trước ngực)
Từ điển Thiều Chửu
- Ðeo, đeo vàng ngọc làm đồ trang sức là bội, như bội ngọc 佩玉 đeo ngọc, bội đao 佩刀 đeo dao, v.v.
- Nhớ mãi, như bội phục 佩服 phục mãi. Phục mãi như đeo vào mình không bao giờ quên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đeo
- 腰佩手槍 Lưng đeo súng lục
- 腰帶很多勛章 Đeo rất nhiều huân chương
* ② Phục
- 精神可佩 Tinh thần đáng phục
- 欽佩 Khâm phục.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa)
- “ngọc bội” 玉佩 đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là “bội” 珮.
Động từ
* Đeo
- “bội ngọc” 佩玉 đeo ngọc.
* Khâm bội, kính ngưỡng
- “Bình sinh bội phục vị thường li” 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
Trích: “bội phục” 佩服 ngưỡng phục. Nguyễn Du 阮攸
* Vòng quanh, vây quanh
- “Thủy oanh hu vị chi bội” 水縈紆謂之佩 (Nhân bộ 人部).
Trích: Chánh tự thông 正字通