• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin: Jiǎn
  • Âm hán việt: Kiệm
  • Nét bút:ノ丨ノ丶一丶丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻佥
  • Thương hiệt:OOMM (人人一一)
  • Bảng mã:U+4FED
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 俭

  • Cách viết khác

    𠈏

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 俭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiệm). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: tiết kiệm. Từ ghép với : Cần kiệm, Nghèo thiếu, Năm mất mùa. Chi tiết hơn...

Kiệm

Từ điển phổ thông

  • tiết kiệm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiết kiệm

- Cần kiệm

* ② (văn) Thiếu kém, ít ỏi

- Nghèo thiếu

- Năm mất mùa.