• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hệ
  • Nét bút:ノ丨ノフフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻系
  • Thương hiệt:OHVF (人竹女火)
  • Bảng mã:U+4FC2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 係

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 係 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hệ). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: buộc, bó, nối, Buộc, trói buộc, Giam cầm, Liên quan, dính líu, Cướp bóc. Từ ghép với : Nguyên uỷ là, Quả là, đích xác là, Thuần tuý là Chi tiết hơn...

Hệ

Từ điển phổ thông

  • buộc, bó, nối

Từ điển Thiều Chửu

  • Buộc, cũng nghĩa như chữ hệ .
  • Lời nói giúp lời, như uỷ hệ , nguyên uỷ là xác hệ đích xác là, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Là

- Nguyên uỷ là

- Quả là, đích xác là

- Thuần tuý là

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buộc, trói buộc

- “Tương phần tông miếu, hệ thê nô” , (Việt ngữ ) Đem đốt tông miếu, trói buộc vợ con người ta.

Trích: Quốc ngữ

* Giam cầm
* Liên quan, dính líu

- “Cổ giả thế xưng đại thủ bút, Thử sự bất hệ vu chức ti” , (Hàn bi ) Người xưa mà đời xưng là "đại thủ bút", Điều đó không liên quan gì tới quan chức.

Trích: “thử sự quan hệ chúng nhân đích tiền đồ” việc này quan hệ tới tiền đồ dân chúng. Lí Thương Ẩn

* Cướp bóc
*

- “Bộ tróc đả tử Trịnh đồ phạm nhân Lỗ Đạt, tức hệ Kinh lược phủ đề hạt” , (Đệ tam hồi) Truy nã phạm nhân Lỗ Đạt, tức là đề hạt trong phủ Kinh lược, đã đánh chết người hàng thịt Trịnh đồ.

Trích: “ủy hệ” nguyên ủy là, “xác hệ” đích xác là, quả là. Thủy hử truyện

Danh từ
* Dây buộc

- “Thanh ti vi lung hệ, Quế chi vi lung câu” , (Mạch thượng tang ) Dây tơ xanh là dây buộc lồng, Cành quế là cái móc khóa lồng.

Trích: Nhạc phủ thi tập