• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin: Shāng
  • Âm hán việt: Thương
  • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻⿱𠂉力
  • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
  • Bảng mã:U+4F24
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 伤

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 伤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thương). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: đau đớn. Từ ghép với : Vết thương nhẹ, Nhức óc, Cảm, cảm gió, Thương hàn, Ăn đường nhiều thấy ngấy quá Chi tiết hơn...

Thương

Từ điển phổ thông

  • đau đớn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vết thương

- Vết thương nhẹ

* ② Tổn thương

- Nhức óc

- Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay

* ③ Mắc bệnh

- Cảm, cảm gió

- Thương hàn

* ④ Ngấy

- Ăn đường nhiều thấy ngấy quá

* ⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại

- Có gì cản trở?

* ⑥ Đau đớn

- Đau đớn, đau buồn

- Xúc cảm, buồn rầu, thương xót

* ⑦ Tổn hại, làm hại, hại

- Làm khổ dân là có tội

- Mở miệng hại người.