- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
- Pinyin:
Qiào
- Âm hán việt:
Tiêu
Tiếu
- Nét bút:ノ丨丨丶ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻肖
- Thương hiệt:OFB (人火月)
- Bảng mã:U+4FCF
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 俏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 俏 (Tiêu, Tiếu). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨丨丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. giống, 2. đẹp, Giống., Ðẹp., Đẹp, xinh. Từ ghép với 俏 : 俊俏 Xinh đẹp, 走着俏步兒 Bước đi rất đẹp, 這幾句話說得很俏 Mấy câu này hay thật, 俏貨 Hàng bán chạy, “tuấn tiếu” 俊俏 xinh đẹp, tuấn tú. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đẹp, xinh
- 俊俏 Xinh đẹp
- 走着俏步兒 Bước đi rất đẹp
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đẹp, xinh
- “tuấn tiếu” 俊俏 xinh đẹp, tuấn tú.
* Hay, thú vị, hoạt bát, lanh lợi
- “tiếu bì” 俏皮 khéo léo, nhanh nhẹn.
* Bán chạy, ăn khách (hàng hóa)
- “tiếu hóa” 俏貨 hàng bán chạy.