- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Bǐ
- Âm hán việt:
Tỉ
Tỷ
- Nét bút:ノ丨ノ丨フ一一ノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻卑
- Thương hiệt:OHHJ (人竹竹十)
- Bảng mã:U+4FFE
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 俾
Ý nghĩa của từ 俾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 俾 (Tỉ, Tỷ). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨ノ丨フ一一ノ一丨). Ý nghĩa là: Khiến, khiến cho, Theo, phục tòng, khiến cho. Từ ghép với 俾 : 俾爾熾而昌 Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa, 罔不率俾 Không ai không noi theo. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khiến, khiến cho
- “Hoa thần cảm quân chí tình, tỉ Hương Ngọc phục giáng cung trung” 花神感君至情, 俾香玉復降宮中 (Hương Ngọc 香玉) Thần hoa cảm động vì chân tình của chàng, cho Hương Ngọc lại xuống ở trong cung viện.
Trích: “tỉ năng tự lập” 俾能自立 khiến cho có thể tự lập. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Theo, phục tòng
- “Võng bất suất tỉ” 罔不率俾 (Vũ Thành 武成) Không ai không noi theo.
Trích: Thư Kinh 書經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khiến, như tỉ nhĩ xí nhi xương 俾爾熾而昌 khiến cho mày tốt mà thịnh.
- Theo, như võng bất xuất tỉ 罔不出俾 không ai không noi theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Khiến cho
- 俾爾熾而昌 Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa
* ③ Noi theo
- 罔不率俾 Không ai không noi theo.