- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Fǔ
- Âm hán việt:
Phủ
- Nét bút:ノ丨丶一ノノ丨一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻府
- Thương hiệt:OIOI (人戈人戈)
- Bảng mã:U+4FEF
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 俯
-
Cách viết khác
俛
𨵃
𩒙
-
Thông nghĩa
頫
Ý nghĩa của từ 俯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 俯 (Phủ). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨丶一ノノ丨一丨丶). Ý nghĩa là: cúi xuống, Cúi, Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. Từ ghép với 俯 : 俯視 Cúi nhìn, 俯允 Rộng lòng cho phép, 俯念 Đoái thương, 俯察 Rủ lòng xét xuống., “ngưỡng quan phủ sát” 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cúi, như ngưỡng quan phủ sát 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
- Lời kẻ dưới đối với người trên cũng gọi là phủ, như phủ sát 俯察 rủ lòng xét xuống, phủ duẫn 俯允 rủ lòng ưng cho, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cúi... xuống
- 俯首 Cúi đầu
- 俯視 Cúi nhìn
* ② Đoái, rủ lòng (thương kẻ dưới)
- 俯允 Rộng lòng cho phép
- 俯念 Đoái thương
- 俯察 Rủ lòng xét xuống.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cúi
- “ngưỡng quan phủ sát” 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét.
Phó từ
* Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu
- “phủ duẫn” 俯允 rủ lòng ưng cho.