• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin: Jì , Qí
  • Âm hán việt: Ky Kỹ
  • Nét bút:ノ丨一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻支
  • Thương hiệt:OJE (人十水)
  • Bảng mã:U+4F0E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 伎

  • Cách viết khác

    𠇞 𢺵

Ý nghĩa của từ 伎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ky, Kĩ, Kỹ). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Tài nghề, tài năng, Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa), tài, khéo. Từ ghép với : “kĩ nữ” con hát. § Cũng viết là ., Trò bịp bợm Chi tiết hơn...

Kỹ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tài nghề, tài năng

- “Thiếu tập vũ kĩ” (Vệ Bá Ngọc truyện ) Thuở nhỏ học nghề múa.

Trích: “kĩ xảo” tài khéo. Tân Đường Thư

* Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa)

- “kĩ nữ” con hát. § Cũng viết là .

Từ điển phổ thông

  • tài, khéo

Từ điển Thiều Chửu

  • Tài, như kĩ xảo tài khéo.
  • Con nhà nghề, như kĩ nữ con hát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 伎倆kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón

- Trò bịp bợm