• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
  • Pinyin: Chóu , Qiú
  • Âm hán việt: Câu Cừu
  • Nét bút:ノ丨ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻九
  • Thương hiệt:OKN (人大弓)
  • Bảng mã:U+4EC7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 仇

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 仇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Câu, Cừu). Bộ Nhân (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: kẻ thù, Thù địch, Mối oán hận sâu xa, Phối ngẫu, Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. Từ ghép với : Kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng, Báo thù, trả thù, Bạn tốt của công hầu (Thi Kinh), Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực), “phục cừu” báo thù lại Chi tiết hơn...

Cừu

Từ điển phổ thông

  • kẻ thù

Từ điển Thiều Chửu

  • Thù địch, như phục cừu báo thù lại.
  • Giận tức, như cừu thị coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thù địch, kẻ thù

- Kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng

* ② Căm thù, thù

- Báo thù, trả thù

* ③ (văn) Báo thù

- Để báo mối thù do một lời nói gây ra (Cao Khải)

* ④ (văn) Đối đáp, đáp lại

- , Không có lời nào không đối đáp, không có đức hạnh nào không báo đáp (Thi Kinh)

* ⑦ (văn) Trả tiền (dùng như 酬)

- , Cao tổ thường đến quán rượu uống dài dài, trả tiền rượu gấp mấy lần (Sử kí). Xem [qiú].

* ① (văn) Đồng bạn

- Bạn tốt của công hầu (Thi Kinh)

* ② (văn) Phối ngẫu, vợ

- Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thù địch

- “phục cừu” báo thù lại

- “thế cừu” thù truyền kiếp.

* Mối oán hận sâu xa

- “thâm cừu đại hận” oán sâu hận lớn

- “ân tương cừu báo” đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.

* Phối ngẫu

- “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” , (Bồ sanh hành phù bình thiên ) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.

Trích: Tào Thực

* Đồng bạn, đồng loại, đồng bối

- “Công hầu hảo cừu” (Chu nam , Thố ta ) Bạn tốt của bậc công hầu.

Trích: Thi Kinh

* Họ “Cừu”
Động từ
* Căm thù, oán hận

- “Vạn tính cừu dữ” (Ngũ tử chi ca ) Muôn dân oán hận ta.

Trích: Thư Kinh