• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
  • Pinyin: Chǐ
  • Âm hán việt: Xỉ
  • Nét bút:ノ丨ノフ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻多
  • Thương hiệt:ONIN (人弓戈弓)
  • Bảng mã:U+4F88
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 侈

  • Cách viết khác

    𠈎 𣆚 𣍓

Ý nghĩa của từ 侈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xỉ). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノノフノフ). Ý nghĩa là: Lãng phí, Huyên hoang, khoác lác, không thật, To, lớn, Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. Từ ghép với : Đời sống xa xỉ, “xa xỉ” hoang phí., “xỉ đàm” nói khoác., “xỉ khẩu” miệng to. Chi tiết hơn...

Xỉ

Từ điển phổ thông

  • phí phạm, phí của

Từ điển Thiều Chửu

  • Phí, như xa xỉ tiêu phí quá độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Lãng phí, xa xỉ

- Đời sống xa xỉ

* 侈談

- xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lãng phí

- “xa xỉ” hoang phí.

* Huyên hoang, khoác lác, không thật

- “xỉ đàm” nói khoác.

* To, lớn

- “xỉ khẩu” miệng to.

* Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ

- “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” , , (Trọng hạ kỉ , Xỉ nhạc ) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.

Trích: Lã Thị Xuân Thu