- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiāo
, Jiǎo
- Âm hán việt:
Giao
Giảo
- Nét bút:ノ丨丶一ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻交
- Thương hiệt:OYCK (人卜金大)
- Bảng mã:U+4F7C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 佼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佼 (Giao, Giảo). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨丶一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 2. nổi bật, Đẹp, duyên dáng, Xảo trá, Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp, Họ “Giảo”. Từ ghép với 佼 : 佼人 Người đẹp, 佼好 Xinh xắn, xinh đẹp, 佼佼者 Người nổi bật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đẹp, quyến rũ, duyên dáng
- 2. nổi bật
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đẹp, quyến rũ, duyên dáng
- 佼人 Người đẹp
- 佼好 Xinh xắn, xinh đẹp
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đẹp, duyên dáng
- “giảo nhân” 佼人 người đẹp. § Cũng như “mĩ nhân” 美人 hay “giai nhân” 佳人. § Thông “giảo” 姣.
Danh từ
* Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp