• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
  • Pinyin: Qiān
  • Âm hán việt: Thiên
  • Nét bút:ノ丨ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻千
  • Thương hiệt:OHJ (人竹十)
  • Bảng mã:U+4EDF
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 仟

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 仟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiên). Bộ Nhân (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nghìn, 1000, Tên chức quan trong quân đội thời xưa, chỉ huy một nghìn người, Chữ “thiên” kép, Đường nhỏ trong ruộng. Chi tiết hơn...

Thiên

Từ điển phổ thông

  • nghìn, 1000

Từ điển Thiều Chửu

  • Người đứng đầu một nghìn người. Bây giờ thường dùng như chữ ngàn, gọi là chữ thiên kép.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên chức quan trong quân đội thời xưa, chỉ huy một nghìn người
* Chữ “thiên” kép
* Đường nhỏ trong ruộng