- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
- Pinyin:
Fǎng
, Páng
- Âm hán việt:
Phảng
Phỏng
- Nét bút:ノ丨丶一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻方
- Thương hiệt:OYHS (人卜竹尸)
- Bảng mã:U+4EFF
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 仿
-
Cách viết khác
㑂
㧍
眆
髣
𩬝
-
Thông nghĩa
倣
Ý nghĩa của từ 仿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 仿 (Phảng, Phỏng). Bộ Nhân 人 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨丶一フノ). Ý nghĩa là: Giống, tựa như, Giống, tựa như. Từ ghép với 仿 : 仿造 Làm phỏng theo, 他長得跟他父親相仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó., 仿造 Làm phỏng theo, 他長得跟他父親相仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phảng phất 仿弗 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ 髣髴.
- Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bắt chước, phỏng theo
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giống, tựa như
- “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
Từ điển phổ thông
- bắt chước, làm theo, làm giống
Từ điển Thiều Chửu
- Phảng phất 仿弗 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ 髣髴.
- Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bắt chước, phỏng theo
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giống, tựa như
- “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.