- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
- Pinyin:
Fù
, Pū
, Pú
- Âm hán việt:
Bộc
Phó
- Nét bút:ノ丨丨丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻卜
- Thương hiệt:OY (人卜)
- Bảng mã:U+4EC6
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 仆
-
Cách viết khác
㒒
䑑
䞳
掊
踣
𢖃
𢸰
𧻳
-
Phồn thể
僕
Ý nghĩa của từ 仆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 仆 (Bộc, Phó). Bộ Nhân 人 (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ丨丨丶). Ý nghĩa là: Ngã, ngã xuống, Ngã. Từ ghép với 仆 : 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi., 前仆後繼 Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên), 仆地 Ngã lăn xuống đất. Xem 仆 [pú]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. người đầy tớ
- 2. người cầm cương ngựa
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại)
- 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên
* ③ (văn) Đi khắp, chạy khắp
- 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngã
- “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
Trích: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. Vương An Thạch 王安石
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngã, như phó địa 仆地 ngã lăn xuống đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ngã gục
- 前仆後繼 Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên)
- 仆地 Ngã lăn xuống đất. Xem 仆 [pú].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngã
- “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
Trích: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. Vương An Thạch 王安石