- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
- Pinyin:
Yòu
- Âm hán việt:
Hựu
- Nét bút:ノ丨一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻有
- Thương hiệt:OKB (人大月)
- Bảng mã:U+4F91
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 侑
Ý nghĩa của từ 侑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 侑 (Hựu). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: mời ăn thêm, Khuyến mời người ăn uống, Báo đáp, Khoan dung, rộng tha. Từ ghép với 侑 : 侑食 Khéo mời để giúp cho ăn được nhiều thêm., “hựu thực” 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giúp, như hựu thực 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Giúp
- 侑食 Khéo mời để giúp cho ăn được nhiều thêm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khuyến mời người ăn uống
- “hựu thực” 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
* Khoan dung, rộng tha
- “Vị tín quỉ thần năng tướng hựu” 未信鬼神能相侑 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Chưa tin quỉ thần có thể khoan thứ được gì.
Trích: Nguyễn Du 阮攸