- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
- Pinyin:
Zhòng
- Âm hán việt:
Chúng
- Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱人从
- Thương hiệt:OOO (人人人)
- Bảng mã:U+4F17
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 众
-
Cách viết khác
乑
衆
𡿻
-
Phồn thể
眾
Ý nghĩa của từ 众 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 众 (Chúng). Bộ Nhân 人 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丶ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: nhiều, đông. Từ ghép với 众 : 人多勢眾 Nhiều người đông sức, 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều, 如眾所知 Như mọi người đều biết, 大眾 Đại chúng, 觀眾 Khán giả Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đông người , nhiều người, mọi người
- 人多勢眾 Nhiều người đông sức
- 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều
- 如眾所知 Như mọi người đều biết
* ② (Quần) chúng
- 大眾 Đại chúng
- 觀眾 Khán giả
- 聽眾 Thính giả.