• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin: Bǎo
  • Âm hán việt: Bảo
  • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻呆
  • Thương hiệt:ORD (人口木)
  • Bảng mã:U+4FDD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 保

  • Cách viết khác

    𠈃 𠊻 𠌀 𠍂 𠤏 𠦀 𡥀 𣎼 𤓽 𤔍 𤞥

Ý nghĩa của từ 保 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bảo). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. giữ gìn, 2. bảo đảm, Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm, Giữ, Bầu. Từ ghép với : Giữ nước giữ nhà, Tôi dám chắc anh ấy sẽ làm tốt, Bảo đảm thu hoạch tốt, Người giúp việc cho quán rượu, Chế độ bảo giáp, chế độ liên gia Chi tiết hơn...

Bảo

Từ điển phổ thông

  • 1. giữ gìn
  • 2. bảo đảm

Từ điển Thiều Chửu

  • Gánh vác, gánh lấy trách nhiệm gọi là bảo, như bảo chứng nhận làm chứng, bảo hiểm nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm, trung bảo người đứng giữa nhận trách nhiệm giới thiệu cả hai bên.
  • Giữ, như bảo hộ , bảo vệ giữ gìn.
  • Kẻ làm thuê, như tửu bảo kẻ làm thuê cho hàng rượu.
  • Bầu, như bảo cử bầu cử ai lên làm chức gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giữ gìn, chăm sóc

- Giữ nước giữ nhà

* ② Bảo đảm, chắc chắn, phụ trách, gánh vác

- Tôi dám chắc anh ấy sẽ làm tốt

- Bảo đảm thu hoạch tốt

* ④ Người giúp việc, người trông nom

- Người giúp việc cho quán rượu

* 保甲bảo giáp [băojiă] (cũ) Bảo giáp, liên gia, chòm xóm

- Chế độ bảo giáp, chế độ liên gia

* ⑥ Chức quan thời xưa ở Trung Quốc

- Chức quan thiếu bảo hoặc thái bảo

* ⑦ Tên nước ngoài viết tắt

- Nước Bun-ga-ri

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm

- “bảo chứng” nhận làm chứng

- “bảo hiểm” nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.

* Giữ

- “bảo hộ” bảo vệ, giữ gìn.

* Bầu

- “bảo cử” bầu cử ai lên làm chức gì.

Danh từ
* Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một “bảo”

- “Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi” , , , (Đạo Chích ) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.

Trích: Trang Tử

* Kẻ làm thuê

- “tửu bảo” kẻ làm thuê cho hàng rượu.