• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
  • Âm hán việt: Cối Hội
  • Nét bút:ノ丶一一フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱人云
  • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
  • Bảng mã:U+4F1A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 会

  • Cách viết khác

    𠃐 𣥈 𪩚

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 会 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cối, Hội). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. hội hè, 2. tụ hội, 3. hiệp hội. Từ ghép với : Kế toán, kế toán viên, Hội nghị kế toán tài chánh, Hợp lại tại một nơi, Họp hội nghị gì, Hôm nay có một cuộc họp Chi tiết hơn...

Cối
Hội

Từ điển phổ thông

  • tính gộp, tính cộng lại sổ sách trong một năm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Kế) toán

- Kế toán, kế toán viên

- Hội nghị kế toán tài chánh

- Ai quen việc tính toán tiền bạc? (Chiến quốc sách)

* 會稽

- [Kuàiji] Tên đất thời cổ (thuộc huyện Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay). Xem [huì].

Từ điển phổ thông

  • 1. hội hè
  • 2. tụ hội
  • 3. hiệp hội

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hợp, hợp lại

- Hợp lại tại một nơi

* ② Họp, cuộc họp, hội nghị

- Họp hội nghị gì

- Hôm nay có một cuộc họp

* ③ Hội, đoàn thể

- Hội học sinh

* ④ Lị, thành phố lớn

- Tỉnh lị

* ⑤ Tiếp, gặp

- Gặp nhau

- Tiếp (gặp) bạn

* ⑥ Trả (tiền)

- Tiền cơm tôi đã trả rồi

* ⑦ Hiểu, (lĩnh) hội

- Hiểu lầm

* ⑧ Biết

- Anh ấy biết bơi

* ⑨ Có thể

- Anh ấy không thể không biết

* ⑩ Sẽ

- Kế hoạch năm nay nhất định sẽ thực hiện

- Anh ấy sẽ không đến đâu.

* 會當

- hội đương [huì dang] (văn) Phải, sẽ phải, cần phải;

* 會須

- hội tu [huìxu] (văn) Ắt phải, nhất định sẽ;

* ⑪ (Cơ) hội, dịp

- Nhân cơ hội (dịp) này

* ⑫ (khn) Lúc, lát

- Một lúc, một lát

- Lúc này

- Lúc đó

- Thêm lát nữa

* ⑬ Đoàn, ban

- Công đoàn

- Ủy ban

* ⑮ (triết) Hội (khái niệm về chu kì thời gian của nhà triết học Thiệu Khang Tiết nêu trong sách Hoàng cực kinh thế

- 30 năm là một thế [đời], 12 thế là một vận, 30 vận là một hội, 12 hội là một nguyên). Xem [kuài].