• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
  • Âm hán việt: Giá Giới
  • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻介
  • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
  • Bảng mã:U+4EF7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 价

  • Cách viết khác

    𠇴

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 价 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giá, Giới). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thiện, tốt, Giới thiệu, Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” , Thiện, lớn., Thiện, tốt. Từ ghép với : Giá hàng, Không được, Bận suốt ngày, Tiếng nổ vang trời. Xem [jià]. Chi tiết hơn...

Giá
Giới

Từ điển phổ thông

  • giá trị, giá cả

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giá tiền, giá cả, giá trị

- Giá hàng

- Lên giá

- Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được

* ① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh

- Không được

* ② Đặt sau một số phó từ

- Bận suốt ngày

- Tiếng nổ vang trời. Xem [jià].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thiện, tốt

- “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” , (Đại nhã , Bản ) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Giới thiệu
Danh từ
* Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới”

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiện, lớn.
  • Cùng nghĩa với chữ giới .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thiện, tốt

- “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” , (Đại nhã , Bản ) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Giới thiệu
Danh từ
* Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới”