- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
- Pinyin:
Lǎo
- Âm hán việt:
Lão
- Nét bút:ノ丨一丨一ノノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻老
- Thương hiệt:OJKP (人十大心)
- Bảng mã:U+4F6C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 佬
-
Thông nghĩa
姆
-
Cách viết khác
狫
Ý nghĩa của từ 佬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佬 (Lão). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨一丨一ノノフ). Ý nghĩa là: Lão, thằng cha (tiếng Quảng Đông: thường có ý khinh thường hay đùa cợt). Từ ghép với 佬 : 闊佬 Lão nhà giàu., “khoát lão” 闊佬 lão nhà giàu, “hương ba lão” 鄉巴佬 lão nhà quê. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- gã, lão, thằng cha, tên, hắn
Từ điển Trần Văn Chánh
* Gã, thằng cha (có ý khinh thường)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lão, thằng cha (tiếng Quảng Đông: thường có ý khinh thường hay đùa cợt)
- “khoát lão” 闊佬 lão nhà giàu
- “hương ba lão” 鄉巴佬 lão nhà quê.