- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Cháng
, Tǎng
- Âm hán việt:
Thảng
- Nét bút:ノ丨丨丶ノ丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻尚
- Thương hiệt:OFBR (人火月口)
- Bảng mã:U+5018
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 倘
-
Thông nghĩa
儻
-
Cách viết khác
徜
躺
Ý nghĩa của từ 倘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 倘 (Thảng). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨丨丶ノ丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: ví như, Nếu, ví như. Từ ghép với 倘 : 倘努力定能成功 Nếu cố gắng thì nhất định thành công, thảng hoặc [tănghuò] Xem 倘若;, thảng nhiên [tăngrán] Xem 倘若;, thảng nhược [tăngruò] Nếu, giá như;, thảng sử [tăngshê] Xem 倘若; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ví, như thảng sử 倘使 ví khiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (lt) Nếu, giả sử, ví phỏng
- 倘努力定能成功 Nếu cố gắng thì nhất định thành công
- 樂毅倘再生,于今亦奔亡 Nếu Nhạc Nghị tái sinh, đến nay cũng phải chạy trốn (lí Bạch
* 倘或
- thảng hoặc [tănghuò] Xem 倘若;
* 倘然
- thảng nhiên [tăngrán] Xem 倘若;
* 倘若
- thảng nhược [tăngruò] Nếu, giá như;
* 倘使
- thảng sử [tăngshê] Xem 倘若;
* ② (pht) (văn) Có lẽ, có thể
- 蓋周文,武起酆,鎬而王,今費雖小,倘庶幾乎! Vua Văn vua Võ đời Chu dấy lên ở đất Phong đất Cảo mà thống nhất thiên hạ, nay đất Phí tuy nhỏ, có lẽ có hi vọng được chăng! (Sử ký
Từ điển trích dẫn
Liên từ
* Nếu, ví như
- “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” 君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.
Trích: “thảng sử” 倘使 ví khiến. Đặng Trần Côn 鄧陳琨