- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
- Pinyin:
Dī
- Âm hán việt:
Đê
- Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻氐
- Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
- Bảng mã:U+4F4E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 低
-
Thông nghĩa
仾
-
Cách viết khác
氐
𠇓
𠉃
𠍪
𢘢
𩉶
Ý nghĩa của từ 低 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 低 (đê). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨ノフ一フ丶). Ý nghĩa là: 1. thấp, 2. cúi xuống, 3. hạ xuống, Thấp, Hèn, kém (năng lực, trình độ). Từ ghép với 低 : 這房子太低 Nhà này thấp quá, 我比他低一頭 Tôi thấp hơn anh ấy (một đầu), 價錢很低 Giá rẻ lắm, giá hạ lắm, 低頭認罪 Cúi đầu nhận tội, 低語 Nói khẽ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thấp
- 2. cúi xuống
- 3. hạ xuống
Từ điển Thiều Chửu
- Thấp, đối lại với chữ cao.
- Cúi, như đê đầu 低頭, đê hồi 低回 nghĩ luẩn quẩn, v.v.
- Khẽ, như đê ngữ 低語 nói khẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thấp
- 這房子太低 Nhà này thấp quá
- 我比他低一頭 Tôi thấp hơn anh ấy (một đầu)
* ② Rẻ, hạ
- 價錢很低 Giá rẻ lắm, giá hạ lắm
* ③ Cúi, gục
- 低頭認罪 Cúi đầu nhận tội
- 舉頭望明月, 低頭思故鄉 Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thấp
- “Đan phi đê tiểu, bạch gian đoản trách” 單扉低小, 白間短窄 (Chánh khí ca 正氣歌, Tự 序) Cửa đơn thấp bé, nhà trống chật hẹp.
Trích: Văn Thiên Tường 文天祥
* Hèn, kém (năng lực, trình độ)
- “Bất giác bổng lộc cao đê” 不較俸祿高低 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Rẻ, hạ (giá)
- “giá tiền ngận đê” 價錢很低 giá rẻ lắm.
* Nhỏ (âm thanh)
- “nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở” 你說話的聲音太低了, 別人可能聽不清楚 tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ.
Động từ
* Cúi
- “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
Trích: “đê đầu” 低頭 cúi đầu. Lí Bạch 李白
* Buông xuống, xuống thấp
Phó từ
* Thấp
- “dạ mạc đê thùy” 夜幕低垂 màn đêm xuống thấp.