- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
- Pinyin:
Zhàng
- Âm hán việt:
Trượng
- Nét bút:ノ丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻丈
- Thương hiệt:OJK (人十大)
- Bảng mã:U+4ED7
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 仗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 仗 (Trượng). Bộ Nhân 人 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đồ binh khí, 2. dựa vào, Binh khí, Trận đánh, chiến tranh, chiến sự, Nhờ cậy, dựa vào. Từ ghép với 仗 : 仗劍 Giở kiếm, 打仗 Đánh nhau, chiến tranh, 打勝仗 Thắng trận, 敗仗 Thua trận, bại trận, 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đồ binh khí
- 2. dựa vào
Từ điển Thiều Chửu
- Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng 開仗. quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng 儀仗.
- Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Giở ra, cầm (binh khí)
* ③ Chiến tranh, trận
- 打仗 Đánh nhau, chiến tranh
- 打勝仗 Thắng trận
- 敗仗 Thua trận, bại trận
- 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay
* ④ Dựa vào, nhờ vào, cậy
- 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người
- 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả
- 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Binh khí
- “Đại chiến, Vương Sư bất lợi, ủy trượng bôn” 大戰, 王師不利, 委仗奔 (Quách Tử Nghi truyện 郭子儀傳) Đánh lớn, Vương Sư bất lợi, quăng khí giới thua chạy.
Trích: “khai trượng” 開仗 đánh nhau, “nghi trượng” 儀仗 đồ binh hộ vệ cho quan ra ngoài. Tân Đường Thư 新唐書
* Trận đánh, chiến tranh, chiến sự
- “thắng trượng” 勝仗 thắng trận
- “bại trượng” 敗仗 thua trận.
Động từ
* Nhờ cậy, dựa vào
- “Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn” 一路寒威仗酒溫 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
Trích: “ỷ trượng” 倚仗 nhờ vả thế lực. Nguyễn Du 阮攸
* Cầm, nắm, chống, giơ
- “Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm” 一個個執戟懸鞭, 持刀仗劍 (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.
Trích: “trượng kì” 仗旗 cầm cờ. Tây du kí 西遊記