Đọc nhanh:侷 (Cục). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨フ一ノフ丨フ一). Ý nghĩa là: chật hẹp, “Cục xúc” 侷促: (1) Tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp. Chi tiết hơn...
- “giá phòng gian thái cục xúc” 這房間太侷促 gian phòng này chật hẹp quá. (3) Không yên ổn, không thoải mái. § Cũng viết là “cục xúc” 局促 hay “cục xúc” 跼促.
- “Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị” 告歸常侷促, 苦道來不易 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.