• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cục
  • Nét bút:ノ丨フ一ノフ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻局
  • Thương hiệt:OSSR (人尸尸口)
  • Bảng mã:U+4FB7
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 侷

  • Cách viết khác

    𠉧

Ý nghĩa của từ 侷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cục). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: chật hẹp, “Cục xúc” : (1) Tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp. Chi tiết hơn...

Cục

Từ điển phổ thông

  • chật hẹp

Từ điển Thiều Chửu

  • Co quắp. Bị vật gì hạn chế, làm cho không duỗi thẳng được, gọi là cục.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Cục xúc” : (1) Tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp

- “giá phòng gian thái cục xúc” gian phòng này chật hẹp quá. (3) Không yên ổn, không thoải mái. § Cũng viết là “cục xúc” hay “cục xúc” .

- “Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị” , (Mộng Lí Bạch ) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.

Trích: Đỗ Phủ