- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Xìng
- Âm hán việt:
Hãnh
- Nét bút:ノ丨一丨一丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻幸
- Thương hiệt:OGTJ (人土廿十)
- Bảng mã:U+5016
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 倖
-
Thông nghĩa
囟
幸
-
Cách viết khác
婞
Ý nghĩa của từ 倖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 倖 (Hãnh). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨一丨一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: may mắn, Thân cận, May mắn. Từ ghép với 倖 : “hãnh thần” 倖臣 bề tôi thân cận., “kiểu hãnh” 僥倖 cầu may Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- May, như kiểu hãnh 僥倖 cầu may. Cũng cùng nghĩa như chữ hạnh 幸 may.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thân cận
- “hãnh thần” 倖臣 bề tôi thân cận.
Phó từ
* May mắn
- “hãnh tồn” 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” 幸.