- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
- Pinyin:
Chuán
, Zhuàn
- Âm hán việt:
Truyến
Truyền
Truyện
- Nét bút:ノ丨一一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻专
- Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
- Bảng mã:U+4F20
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 传
Ý nghĩa của từ 传 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 传 (Truyến, Truyền, Truyện). Bộ Nhân 人 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨一一フ丶). Ý nghĩa là: truyền, truyện. Từ ghép với 传 : 《水滸傳》Truyện Thuỷ hử, 經傳 Kinh truyện, 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương, 自傳 Tiểu sử, tự truyện, 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết)
* ② Truyện (sách giải thích kinh văn)
* ③ Truyện kí, tiểu sử
- 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương
- 自傳 Tiểu sử, tự truyện
* ④ (văn) Nhà trạm, nhà khách
- 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí)
* ⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh)
- 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Truyền (bá)
- 頻傳 Truyền tới dồn dập
- 傳消息 Truyền tin
* ② Truyền lại, trao cho
- 傳球 Truyền bóng
- 傳藝 Truyền nghề
* ③ (luật) Gọi, đòi
- 傳證人 Gọi người làm chứng
- 傳見 Gọi vào yết kiến
* ④ Dẫn
- 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt
* ⑤ Lây, truyền nhiễm
- 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm)
* ⑥ Truyền thần, truyền cảm
- 傳神之筆 Cây bút truyền thần
* ⑦ Truyền (lại cho)
- 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền
* ⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng
- 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết)
* ② Truyện (sách giải thích kinh văn)
* ③ Truyện kí, tiểu sử
- 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương
- 自傳 Tiểu sử, tự truyện
* ④ (văn) Nhà trạm, nhà khách
- 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí)
* ⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh)
- 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử