• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhù
  • Âm hán việt: Trữ
  • Nét bút:ノ丨丶丶フ一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰亻宁
  • Thương hiệt:OJMN (人十一弓)
  • Bảng mã:U+4F47
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 佇

  • Cách viết khác

    𡀐 𥩟 𥩽

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 佇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trữ). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Ðứng lâu., Đứng lâu, Chờ đợi, trông ngóng, Tích lũy, tụ tập. Chi tiết hơn...

Trữ

Từ điển phổ thông

  • mong đợi, đứng lâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðứng lâu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đứng lâu

- “Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.

Trích: Tô Mạn Thù

* Chờ đợi, trông ngóng

- “Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường” , (Tráng du ) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).

Trích: Đỗ Phủ

* Tích lũy, tụ tập