• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻士
  • Thương hiệt:OG (人土)
  • Bảng mã:U+4ED5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 仕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sĩ). Bộ Nhân (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. học trò, 2. quan, Làm quan, Coi sóc, thị sát, Làm việc. Từ ghép với : Ra làm quan Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. học trò
  • 2. quan

Từ điển Thiều Chửu

  • Quan, như xuất sĩ ra làm quan, trí sĩ về hưu (thôi không làm quan), v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (cũ) ① Quan lại (thời xưa)

- Ra làm quan

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm quan

- “Nặc, ngô tương sĩ hĩ” , (Dương Hóa ) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.

Trích: Luận Ngữ

* Coi sóc, thị sát

- “Phất vấn phất sĩ, Vật võng quân tử” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Không hỏi đến, không coi sóc, Đừng lừa dối vua.

Trích: Thi Kinh

* Làm việc

- “Vũ vương khởi bất sĩ, Di quyết tôn mưu, Dĩ yến dực tử” , , (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Vũ vương há không có việc lo toan sao, Truyền mưu kế lại cho con cháu, Chăm sóc che chở con cháu (như chim yến ấp con).

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Họ “Sĩ”