Đọc nhanh:仕 (Sĩ). Bộ Nhân 人 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ丨一丨一). Ý nghĩa là: 1. học trò, 2. quan, Làm quan, Coi sóc, thị sát, Làm việc. Từ ghép với 仕 : 出仕 Ra làm quan Chi tiết hơn...
- “Vũ vương khởi bất sĩ, Di quyết tôn mưu, Dĩ yến dực tử” 武王豈不仕, 詒厥孫謀, 以燕翼子 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Vũ vương há không có việc lo toan sao, Truyền mưu kế lại cho con cháu, Chăm sóc che chở con cháu (như chim yến ấp con).