- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
- Pinyin:
Jiā
, Qié
- Âm hán việt:
Cà
Gia
Già
- Nét bút:ノ丨フノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻加
- Thương hiệt:OKSR (人大尸口)
- Bảng mã:U+4F3D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 伽
Ý nghĩa của từ 伽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 伽 (Cà, Gia, Già). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨フノ丨フ一). Ý nghĩa là: Tên cây, Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn, Tên cây, Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. Từ ghép với 伽 : 伽瑪 Tia gamma, 伽藍 Chùa Phật, 伽楠 Cây già nam. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên cây
- “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵
Trích: Dương Hùng 揚雄
* Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn
- “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
Từ điển Trần Văn Chánh
* Từ dùng để đặt tên
- 伽瑪 Tia gamma
- 伽利略 Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dịch âm tiếng Phạm, như già đà 伽陀 lối văn tán tụng, tức là bài kệ.
- Tên cây, như cây già nam 伽楠.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình)
- 伽陀 Bài kệ
- 伽藍 Chùa Phật
- 伽楠 Cây già nam.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên cây
- “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵
Trích: Dương Hùng 揚雄
* Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn
- “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").