• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngũ
  • Nét bút:ノ丨一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý & hình thanh
  • Hình thái:⿰亻五
  • Thương hiệt:OMDM (人一木一)
  • Bảng mã:U+4F0D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 伍

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 伍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngũ). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. bằng hàng, Đơn vị quân đội ngày xưa, gồm năm người, Quân đội, Đơn vị hành chánh thời xưa, năm nhà là một “ngũ”, Hàng ngũ. Từ ghép với : Quân đội, Đội ngũ, hàng ngũ, Nhập ngũ, “nhập ngũ” vào quân đội. Chi tiết hơn...

Ngũ

Từ điển phổ thông

  • 1. hàng ngũ (hàng gồm 5 lính)
  • 2. bằng hàng
  • 3. 5, năm (như: 五, dùng viết trong văn tự)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hàng ngũ, năm người lính sắp một hàng gọi là ngũ.
  • Bằng hàng, như Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn.
  • Năm, cũng như chữ ngũ tục gọi là chữ ngũ kép, dùng để viết tờ bồi cho khỏi chữa đi được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngũ, đội (đơn vị quân đội ngày xưa, gồm 5 người)

- Quân đội

- Đội ngũ, hàng ngũ

- Nhập ngũ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đơn vị quân đội ngày xưa, gồm năm người

- “Ngũ, quân pháp ngũ nhân vi ngũ” , (Chánh tự thông , Nhân bộ ) Ngũ, phép quân năm người là một ngũ.

Trích: Trương Tự Liệt

* Quân đội

- “nhập ngũ” vào quân đội.

* Đơn vị hành chánh thời xưa, năm nhà là một “ngũ”

- “Ngũ gia nhi ngũ, thập gia nhi liên” , (Thừa mã ) Năm nhà là một “ngũ”, mười nhà là một “liên”.

Trích: Quản Tử

* Hàng ngũ

- “Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ” Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn.

* Chữ “ngũ” kép, dùng để viết cho khó chữa
* Họ “Ngũ”