• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
  • Pinyin: Guān
  • Âm hán việt: Quan
  • Nét bút:ノ丨丶丶フ丨フ一フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻官
  • Thương hiệt:OJRR (人十口口)
  • Bảng mã:U+500C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 倌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quan). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: người coi ngựa, Chức bầy tôi nhỏ phục dịch (đóng xe ngựa cho vua, v, Kẻ làm thuê tạp dịch trong quán trà, nhà hàng cơm , Người ở nông thôn ngày xưa làm nghề nuôi sinh súc. Từ ghép với : Người chăn bò, Người chăn cừu, Viên quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua, “đường quan” ., “dương quan” Chi tiết hơn...

Quan

Từ điển phổ thông

  • người coi ngựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Quan nhân chức bầy tôi nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua. Tục gọi kẻ làm thuê cho nhà hàng cơm là đường quan .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (cũ) Người ở làm việc vặt

- Người hầu (điếu đóm nước nôi), người phục dịch, bồi

* ② (cũ) Người giữ ngựa (thời xưa), người chăn gia súc (ở nông thôn)

- Người chăn bò

- Người chăn cừu

- Viên quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chức bầy tôi nhỏ phục dịch (đóng xe ngựa cho vua, v

- v.).

* Kẻ làm thuê tạp dịch trong quán trà, nhà hàng cơm

- “đường quan” .

* Người ở nông thôn ngày xưa làm nghề nuôi sinh súc

- “dương quan”

- “ngưu quan”

- “trư quan” .