• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
  • Pinyin: Zuǒ
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ丨一ノ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻左
  • Thương hiệt:OKM (人大一)
  • Bảng mã:U+4F50
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 佐

  • Cách viết khác

    𠇸 𠡃 𥙀

Ý nghĩa của từ 佐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tá). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: giúp đỡ, Giúp., Giúp, Phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực, Người giúp đỡ, người phụ trợ. Từ ghép với : Giúp việc, Người giúp việc, người trợ tá., “tá tửu” cùng uống rượu., “huyện tá” chức quan giúp việc quan huyện. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Giúp.
  • Thứ hai, như huyện tá chức quan giúp việc quan huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giúp đỡ

- Giúp việc

* ② Người giúp đỡ

- Người giúp việc, người trợ tá.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giúp

- “Thị niên, ngô tá nhung Từ Châu” (Tế thập nhị lang văn ) Năm đó, chú giúp việc binh ở Từ Châu.

Trích: “phụ tá” giúp đỡ. Hàn Dũ

* Phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực

- “tá tửu” cùng uống rượu.

Danh từ
* Người giúp đỡ, người phụ trợ

- “huyện tá” chức quan giúp việc quan huyện.

Tính từ
* Phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ

- “tá xa” xe phó (ngày xưa dành cho vua đi chinh chiến hoặc săn bắn).