• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin: Kàng
  • Âm hán việt: Kháng
  • Nét bút:ノ丨丶一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻亢
  • Thương hiệt:OYHN (人卜竹弓)
  • Bảng mã:U+4F09
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 伉

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 伉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kháng). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: “Kháng lệ” sánh đôi, vợ chồng lấy nhau, Ngày xưa dùng như chữ . Từ ghép với : Vợ chồng lấy nhau, sánh đôi. Chi tiết hơn...

Kháng

Từ điển phổ thông

  • sánh đôi cùng nhau, vợ chồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Kháng lệ sánh đôi, vợ chồng lấy nhau gọi là kháng lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Vợ chồng

- Vợ chồng lấy nhau, sánh đôi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Kháng lệ” sánh đôi, vợ chồng lấy nhau

- “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.

Trích: Liêu trai chí dị

* Ngày xưa dùng như chữ

- “Thiên hạ mạc chi năng kháng” (Tần sách nhị , Tô Tần ) Thiên hạ không ai kháng cự nổi.

Trích: Chiến quốc sách