- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
- Pinyin:
Lì
- Âm hán việt:
Lệ
- Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻列
- Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
- Bảng mã:U+4F8B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 例
Ý nghĩa của từ 例 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 例 (Lệ). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨一ノフ丶丨丨). Ý nghĩa là: lệ thường, Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh, Quy định, lề lối, Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê), Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. Từ ghép với 例 : 舉例 Nêu thí dụ, 援例 Dẫn chứng tiền lệ, 破例 Phá thói quen, lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);, lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lệ, ví. Lấy cái này làm mẫu mực cho cái kia gọi là lệ, như thể lệ 體例, điều lệ 調例, luật lệ 律例, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lệ, tiền lệ, thói quen
- 援例 Dẫn chứng tiền lệ
- 破例 Phá thói quen
* ③ Ca, trường hợp
- 病例 Ca bệnh, trường hợp bệnh (của những người đã mắc trước)
* ④ Thể lệ, quy tắc, ước lệ
- 條例 Điều lệ
- 發凡起例 Giới thiệu ý chính và thể lệ biên soạn (một bộ sách)
* 例會
- lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);
* 例行公事
- lệ hành công sự [lìxíng gongshì] a. Làm việc công theo thường lệ; b. Lối làm việc theo hình thức;
* ⑥ (văn) Đều, thảy đều, tất cả đều, toàn bộ
- 其兵總飲河水, 例聞水中有酒氣味 Binh của ông ta đều uống nước sông, tất cả đều nghe trong nước có mùi rượu (Ngũ Tử Tư biến văn).
* 例皆
- lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều;
* 例總
- lệ tổng [lìzông] (văn) Như 例皆.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh
- “lệ đề” 例題 thí dụ chứng minh
- “cử lệ” 舉例 đưa ra thí dụ
* Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê)
- “bệnh lệ” 病例 trường hợp bệnh
- “án lệ” 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.
Tính từ
* Thường lệ, theo thói quen, đã quy định
- “lệ hội” 例會 phiên họp thường lệ
- “lệ giả” 例假 nghỉ phép (theo quy định).
Động từ
* So sánh
- “dĩ cổ lệ kim” 以古例今 lấy xưa sánh với nay
- “dĩ thử lệ bỉ” 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.
Phó từ
* Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ
- “lệ hành công sự” 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. “cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự” 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.