- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
- Pinyin:
Cì
, Sì
- Âm hán việt:
Tí
Tý
Tứ
- Nét bút:ノ丨フ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻司
- Thương hiệt:OSMR (人尸一口)
- Bảng mã:U+4F3A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 伺
Ý nghĩa của từ 伺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 伺 (Tí, Tý, Tứ). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: Dò xét, rình, Trông chờ, chờ đợi, Dò xét, rình, Trông chờ. Từ ghép với 伺 : 伺候病人 Chăm sóc người bệnh. Xem 伺 [sì]., 伺敵 Dò xét quân địch, 伺隙 Rình chỗ sơ hở. Xem 伺 [cì]. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dò xét, rình
- “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” 遂隱身叢樹中,以伺其至 (Hương Ngọc 香玉) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dò xét, ta quen đọc là tứ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dò xét, ta quen đọc là tứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 伺候tứ hậu [cìhou] Chăm sóc, hầu hạ, chầu chực
- 伺候病人 Chăm sóc người bệnh. Xem 伺 [sì].
* Dò xét, quan sát, rình
- 伺敵 Dò xét quân địch
- 伺隙 Rình chỗ sơ hở. Xem 伺 [cì].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dò xét, rình
- “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” 遂隱身叢樹中,以伺其至 (Hương Ngọc 香玉) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異