• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
  • Pinyin: Nóng
  • Âm hán việt: Nông Nùng
  • Nét bút:ノ丨丶フノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻农
  • Thương hiệt:OHBV (人竹月女)
  • Bảng mã:U+4FAC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 侬

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 侬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nông, Nùng). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノフノフノ). Từ ghép với : Đạo Tử Hạm nói, Đạo Tử Hạm nói Chi tiết hơn...

Nông
Nùng
Âm:

Nông

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ)

- Đạo Tử Hạm nói

Từ điển phổ thông

  • (từ khiếm xưng của phụ nữ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ)

- Đạo Tử Hạm nói