- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
- Pinyin:
Wǔ
- Âm hán việt:
Hối
Vũ
- Nét bút:ノ丨ノ一フフ丶一丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻每
- Thương hiệt:OOWY (人人田卜)
- Bảng mã:U+4FAE
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 侮
-
Thông nghĩa
㑄
-
Cách viết khác
㚢
娒
侮
𠆸
𢘃
Ý nghĩa của từ 侮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 侮 (Hối, Vũ). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨ノ一フフ丶一丶). Ý nghĩa là: 1. khinh nhờn, 2. kẻ lấn áp, Hà hiếp, lấn áp, Khinh mạn, coi thường, Đùa cợt, hí lộng. Từ ghép với 侮 : 不可侮 Không doạ nạt được, 禦侮 Chống kẻ lấn áp mình., “ngự vũ” 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khinh nhờn
- 2. kẻ lấn áp
Từ điển Thiều Chửu
- Khinh nhờn, như khi vũ 欺侮 lừa gạt hà hiếp.
- Kẻ lấn áp, như ngự vũ 禦侮 chống kẻ đến lấn áp mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khinh nhờn, khinh miệt, hà hiếp, lấn áp, doạ nạt
- 夫人必自侮, 然後人侮之 Người ta tất tự khinh mình, rồi sau người khác mới khinh mình được (Mạnh tử)
- 不可侮 Không doạ nạt được
* ② (văn) Kẻ lấn áp
- 禦侮 Chống kẻ lấn áp mình.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hà hiếp, lấn áp
- “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
Trích: “khi vũ” 欺侮 lừa gạt hà hiếp. Nguyễn Du 阮攸
* Khinh mạn, coi thường
- “Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự” 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
Trích: Sử Kí 史記
Danh từ
* Kẻ lấn áp
- “ngự vũ” 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.