• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phó Phụ
  • Nét bút:ノ丨一丨丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰亻寸
  • Thương hiệt:ODI (人木戈)
  • Bảng mã:U+4ED8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 付

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 付 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phó, Phụ). Bộ Nhân (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ). Ý nghĩa là: giao phó, Giao phó, trao cho, Tiêu ra, chi ra, Lượng từ: bộ, cặp. Từ ghép với : Giao cho, Đưa ra biểu quyết, Đưa ra thi hành, Trả tiền, “phó khoản” trả tiền Chi tiết hơn...

Phó

Từ điển phổ thông

  • giao phó

Từ điển Thiều Chửu

  • Giao phó cho .
  • Tiêu ra, số tiền tiêu ra gọi là khoản phó .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đưa, giao

- Giao cho

- Đưa ra biểu quyết

- Đưa ra thi hành

* ② Trả (tiền)

- Trả tiền

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giao phó, trao cho

- “Ngã tài vật khố tàng, kim hữu sở phó” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Của cải kho tàng của ta nay đã có người giao phó.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Tiêu ra, chi ra

- “phó khoản” trả tiền

- “phó trướng” trả tiền.

Danh từ
* Lượng từ: bộ, cặp

- “nhất phó nhãn kính” một cặp kính mắt

- “lưỡng phó oản khoái” hai bộ bát đũa.