• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
  • Pinyin: Gū , Gǔ , Gù
  • Âm hán việt: Cổ
  • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻古
  • Thương hiệt:OJR (人十口)
  • Bảng mã:U+4F30
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 估

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 估 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cổ). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đánh giá, Đánh giá, ước tính, § Xem “cổ y” . Từ ghép với : Bán quần áo cũ, Hiệu bán quần áo cũ. Xem [gu]., Đánh giá thấp. Xem [gù]., “cổ giá” đánh giá. Chi tiết hơn...

Cổ

Từ điển phổ thông

  • đánh giá

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh giá, như cổ giá đánh giá xem vật ấy đáng giá bao nhiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bán (quần áo cũ)

- Bán quần áo cũ

- Hiệu bán quần áo cũ. Xem [gu].

* Ước tính, đánh giá

- Ước tính xem mảnh đất này có thể được bao nhiêu lương thực

- Đánh giá thấp. Xem [gù].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh giá, ước tính

- “cổ giá” đánh giá.

* § Xem “cổ y”