• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ丶丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱人止
  • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
  • Bảng mã:U+4F01
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 企

  • Cách viết khác

    𠇈 𠈮 𧿍 𨀣

Ý nghĩa của từ 企 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xí). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. kiễng chân, 2. mong ngóng, Kiễng chân, Đứng cao, đứng, Trông ngóng, hi vọng. Từ ghép với : Nghểnh cổ kiễng chân, Trông chờ., “xí phán” trông chờ, “vô nhâm kiều xí” mong ngóng khôn xiết. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. kiễng chân
  • 2. mong ngóng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngóng, như vô nhâm kiều xí mong ngóng khôn xiết, xí nghiệp mong ngóng cho thành nghề nghiệp, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kiễng (chân, để nhìn)

- Nghểnh cổ kiễng chân

* ② Mong, chờ, trông mong, ngóng trông

- Trông chờ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kiễng chân

- “Lại tốt giai San Đông chi nhân, nhật dạ xí nhi vọng quy” , (Cao đế kỉ thượng ) Các viên lại và binh lính đều là người Sơn Đông, ngày đêm kiễng chân ngóng về.

Trích: Hán Thư

* Đứng cao, đứng

- “Xí lập thuyền huyền, như hữu sở sĩ” , (Liên phương lâu kí ) Đứng ở mạn thuyền, như có ý chờ đợi.

Trích: Tiễn đăng tân thoại

* Trông ngóng, hi vọng

- “xí phán” trông chờ

- “vô nhâm kiều xí” mong ngóng khôn xiết.

* Bắt kịp, đuổi kịp

- “Cánh hữu thánh phàm tương đối, phàm như hà xí đắc tha thánh?” , ? (Giảng nghĩa ).

Trích: Cao Phàn Long