- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
- Pinyin:
Diàn
, Tián
- Âm hán việt:
Điền
- Nét bút:ノ丨丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻田
- Thương hiệt:OW (人田)
- Bảng mã:U+4F43
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 佃
Ý nghĩa của từ 佃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佃 (điền). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨丨フ一丨一). Ý nghĩa là: làm ruộng, Ði săn., Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác, Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê, Trồng trọt, canh chủng. Từ ghép với 佃 : “điền hộ” 佃户 người làm ruộng thuê (tá điền). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Làm ruộng. người làm ruộng thuê ruộng mà làm gọi là điền hộ 佃户.
- Ði săn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác
- “điền hộ” 佃户 người làm ruộng thuê (tá điền).
Động từ
* Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê